QCVN 12-2:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bao bì và các vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 34/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật và quản lý về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (gọi tắt là bao bì, dụng cụ cao su).
Chi tiết Quy chuẩn QCVN 12-2:2011/BYT tại đây: QCVN 12-2_2011_BYT.
YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ cao su (không dành cho trẻ nhỏ)
Các bao bì, dụng cụ cao su phải đạt các yêu cầu chung quy định tại bảng 1:
Bảng 1. Yêu cầu chung đối với bao bì, dụng cụ cao su (không dành cho trẻ nhỏ)
Thử vật liệu | Thử thôi nhiễm | ||||
Chỉ tiêu kiểm tra |
Giới hạn tối đa |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Điều kiện ngâm thôi |
Dung dịch ngâm thôi |
Giới hạn tối đa |
Cadmi | 100µg/g | Phenol | 600C trong 30 phút [5] |
Nước | 5 µg/ml |
Chì | 100µg/g | ||||
2Mercaptoim idazolin (Cao su chứa Clor) |
Âm tính | Formaldehyd | Âm tính | ||
Kẽm | Acid acetic 4% |
15 µg/ml | |||
Kim loại nặng |
1 µg/ml | ||||
Cặn khô | Nước[3] , [6] | 60 µg/ml | |||
Acid acetic 4%[4] |
|||||
600C trong 30 phút |
Ethanol 20% [1] [2] |
2.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ cao su (dành cho trẻ nhỏ)
Các bao bì, dụng cụ cao su phải đạt các yêu cầu chung quy định tại bảng 2:
Bảng 2. Yêu cầu chung đối với bao bì, dụng cụ cao su (dành cho trẻ nhỏ)
Thử vật liệu | Thử thôi nhiễm | ||||
Chỉ tiêu kiểm tra |
Giới hạn tối đa |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Điều kiện ngâm thôi |
Dung dịch ngâm thôi |
Giới hạn tối đa |
Cadmi | 10µg/g | Phenol | 400C trong 24 giờ |
Nước | 5 µg/ml |
Chì | 10µg/g | ||||
Formaldehyd | Âm tính | ||||
Kẽm | 1 µg/ml | ||||
Kim loại nặng | Acid acetic 4% |
1 µg/ml | |||
Cặn khô | Nước | 40 µg/ml |
Ghi chú
[1] Áp dụng với bao bì, dụng cụ chứa đựng chất béo, dầu ăn và thực phẩm chứa chất béo.
[2] Áp dụng với bao bì, dụng cụ chứa đựng đồ uống có cồn.
[3] Áp dụng với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm có độ pH lớn hơn 5.
[4] Áp dụng với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm có độ pH nhỏ hơn hoặc bằng 5.
[5] Áp dụng với dụng cụ sử dụng ở nhiệt độ lớn hơn 1000C điều kiện ngâm là 950C trong 30 phút.
[6] Giới hạn đối với các dụng cụ.
Tải Quy chuẩn QCVN 12-2:2011/BYT tại đây: QCVN 12-2_2011_BYT.